Bảng chỉ tiêu đánh giá theo phương pháp bảng điểm cân bằng
Mục tiêu |
Chỉ số đo |
Phân loại (1) |
Trọng số chỉ tiêu (%) |
Chỉ tiêu |
Tần xuất theo dõi |
|||
ĐVT |
2006 |
|||||||
|
- Tăng doanh thu hợp lý |
Doanh số ký hợp đồng |
A |
30% |
Tỷ |
200.00 |
1 tháng/lần |
|
Doanh thu thực hiện Trong đó:
|
B |
20% |
Tỷ |
|
1 tháng/lần |
|||
- Tăng lợi nhuận |
Lãi gộp |
A |
15% |
Tỷ |
|
3 tháng/lần |
||
Lãi gộp/Doanh thu |
B |
10% |
% |
|
3 tháng/lần |
|||
- Giảm chi phí |
Số ngày bình quân khoản phải thu |
B |
10% |
Ngày |
|
3 tháng/lần |
||
Chi phí SXC nhà máy & Khấu hao NM |
B |
15% |
Tỷ |
|
3 tháng/lần |
|||
|
|
|
100% |
|
|
|
||
|
- Chất lượng số 1 VN |
Kết quả điều tra từ khách hàng so với đối thủ cạnh tranh |
A |
20% |
% |
≥ 75 |
1 năm/lần |
|
- Giá cạnh tranh |
Giá bán so với SP cạnh tranh nhập khẩu (EU, Mỹ, Nhật) |
A |
20% |
% |
≤ 90 |
6 tháng/lần |
||
Tỷ lệ đấu thầu/báo giá thành công |
B |
10% |
% |
≥ 30 |
1 tháng/lần |
|||
- Quản lý tốt quan hệ khách hàng |
Có thông tin về dự án mới |
B |
10% |
% |
≥ 80 |
1 tháng/lần |
||
Chỉ số khách hàng lặp lại |
B |
5% |
% |
≥ 50 |
3 tháng/lần |
|||
Mức độ thỏa mãn khách hàng về dịch vụ do NM cung cấp |
B |
10% |
% |
≥ 80 |
1 năm/lần |
|||
|
|
|
|
100% |
|
|
|
|
|
Hợp lý hóa sản xuất |
Tỷ lệ SP hư hỏng |
C |
10% |
% |
< 0.5 |
1 tháng/lần |
|
Tỷ lệ vật tư thừa trong SX-KD |
C |
10% |
% |
≤ 2.0 |
1 tháng/lần |
|||
Giảm chi phí NC trực tiếp |
C |
4% |
% |
5.0 |
1 tháng/lần |
|||
Rút ngắn thời gian sản xuất |
C |
2% |
% |
10.0 |
3 tháng/lần |
|||
- Đáp ứng nhanh yêu cầu KH |
Số lần phần nàn của KH về thời gian thực hiện |
A |
5% |
lần/ năm |
10 |
1 tháng/lần |
||
Tỷ lệ giao hàng đúng hạn |
B |
5% |
% |
95.0 |
3 tháng/lần |
|||
- Tạo ra SP có giá trị gia tăng |
Hàm lượng giá trị gia tăng lợi nhuận do SP mới hoặc cải tiến mang lại |
B |
10% |
% |
5.0 |
6 tháng/lần |
||
- Tăng năng suất lao động |
Doanh thu/ tổng số CBCNV |
B |
3% |
Tr. Đ/ người |
|
1 năm/lần |
||
- Điều hành quản lý SXKD hiệu quả |
Tỷ lệ hợp đồng bị khiếu nại về chất lượng SP & dịch vụ |
A |
10% |
% |
3.0 |
3 tháng/lần |
||
Chi phí bán hàng/ Doanh thu |
B |
10% |
% |
2.5% |
3 tháng/lần |
|||
Số ngày tồn kho bình quân |
B |
5% |
Ngày |
60 |
3 tháng/lần |
|||
Mục tiêu |
Chỉ số đo |
Phân loại (1) |
Trọng số chỉ tiêu (%) |
Chỉ tiêu |
Tần xuất theo dõi |
|||
ĐVT |
2006 |
|||||||
|
|
Tỷ lệ sử dụng hàng tồn kho trước TCT |
B |
5% |
% |
50 |
1năm/lần |
|
- Xây dựng MT và điều kiện làm việc cho NV |
Số lần tai nạn LĐ/năm |
B |
5% |
lần |
0 |
Báo cáo ngay khi có vấn đề |
||
Đồng phục, BHLĐ đầy đủ và đúng qui định. |
C |
6% |
% |
100 |
3 tháng/lần |
|||
Sự thỏa mãn của NV |
C |
10% |
% |
90 |
1 năm/lần |
|||
|
|
|
100% |
|
|
|
||
|
- Nâng cao năng lực chuyên môn cho NV |
Tỷ lệ thiết kế có sai sót (NC) |
B |
10% |
% |
5.0 |
3 tháng/lần |
|
Số giờ đào tạo bình quân cho NV gián tiếp |
B |
20% |
giờ/ năm |
52 |
3 tháng/lần |
|||
Số lượt người tham gia các CT huấn luyện kèm cặp tại chỗ |
B |
16% |
Lượt người |
100 |
3 tháng/lần |
|||
Tỷ lệ CN được nâng bậc thợ theo qui định |
B |
9% |
% |
90 |
1 năm/lần |
|||
Xây dựng hệ thống quả lý |
XD & áp dụng HT giám sát |
B |
14% |
|
Jul-06 |
6 tháng/lần |
||
Cải tiến giảm giá thành SP |
A |
17% |
% |
3.0 |
3 tháng/lần |
|||
Rút ngắn thời gian thiết kế, báo giá, báo cáo… |
C |
14% |
% |
20 |
3 tháng/lần |
|||
|
|
|
100% |
|
|
|
Phân loại:
A và B - những chỉ tiêu cần định kỳ báo cáo cho lãnh đạo công ty, trong đó A là chỉ tiêu trọng yếu. C - những chỉ tiêu khối theo dõi và chỉ báo cáo công ty khi có yêu cầu Trọng số:
-Tổng trọng số 4 mục tiêu của BSC (Tài chính+Khách hàng+Nội bô+Học hỏi & phát triển) là 100%
-Tổng trọng số của các chỉ tiêu trong một mục tiêu là 100 %
Cách cho điểm
•Điểm của chỉ tiêu được tính dựa trên kết quả thực tế so với kế hoạch:
w Đạt 100 điểm nếu kết quả thực tế vừa đúng so với kế hoạch wCộng (+) 1 điểm nếu thực tế tốt hơn so với kế hoạch 1%. Cộng tối đa 100 điểm cho một chỉ tiêu wTrừ (-) 2 điểm nếu thực tế “tệ” hơn so với kế hoạch 1%. Điểm trừ tối đa là hết số điểm của mục tiêu wCác chỉ tiêu quy định ngày ban hành/hoặc ngày đưa vào ứng dụng..., nếu chậm 1 tháng sẽ trừ 20% số điểm của chỉ tiêu đó wCác chỉ tiêu liên quan đến báo cáo "Kịp thời/đúng hạn":
+ Nếu báo cáo tháng: chậm 1 ngày trừ 3 điểm của chỉ tiêu đó + Nếu báo cáo Quý : chậm 1 Tuần trừ 3 điểm của chỉ tiêu đó
+ Nếu báo cáo năm : chậm 1 tuần trừ 5 điểm của chỉ tiêu đó •Tổng điểm thực hiện cuối kỳ được tính bằng công thức sau:
Tổng điểm thực hiện = ∑ ((điểm chỉ tiêu) x (trọng số của chỉ tiêu) x (trọng số của nhóm))
•Nếu kết quả đúng như kế hoạch, tổng điểm thực hiện sẽ là 100 điểm
•Nếu kết quả vượt kế hoạch, tổng điểm thực hiện sẽ là lớn hơn 100 điểm
Đánh giá hoàn thành kế hoạch: