CÁC CHỈ TIÊU ĐÁNH GIÁ BSC


  • Danh mục: Hệ Thông BSC
  • Ngày đăng: 3/10/2022 12:00:00 AM
  • Lệ phí: 5 Xu
  • Mã Tài liệu: 23

Yêu thích Download


Bảng chỉ tiêu đánh giá theo phương pháp bảng điểm cân bằng

Bảng chỉ tiêu đánh giá theo phương pháp bảng điểm cân bằng

Mục tiêu

Chỉ số đo

Phân loại

(1)

Trọng số chỉ tiêu

(%)

Chỉ tiêu

Tần xuất theo dõi

ĐVT

2006

 

Tài chính (40%)

 

 

- Tăng doanh thu hợp lý

Doanh số ký hợp đồng

A

30%

Tỷ

      200.00

1 tháng/lần

Doanh thu thực hiện Trong đó:

  • DT trong nước
  • DT xuất khẩu
  • DT sản phẩm mới
  • Kinh doanh khác

B

20%

Tỷ

 

1 tháng/lần

- Tăng lợi nhuận

Lãi gộp

A

15%

Tỷ

 

3 tháng/lần

Lãi gộp/Doanh thu

B

10%

%

 

3 tháng/lần

- Giảm chi phí

Số ngày bình quân khoản phải thu

B

10%

Ngày

 

3 tháng/lần

Chi phí SXC nhà máy & Khấu hao NM

B

15%

Tỷ

 

3 tháng/lần

 

 

 

100%

 

 

 

 

Khách hàng (20%)

 

 

- Chất lượng số 1 VN

Kết quả điều tra từ khách hàng so với đối thủ cạnh tranh

A

20%

%

 ≥ 75

1 năm/lần

- Giá cạnh tranh

Giá bán so với SP cạnh tranh nhập khẩu (EU, Mỹ, Nhật)

A

20%

%

 ≤ 90

6 tháng/lần

Tỷ lệ đấu thầu/báo giá thành công

B

10%

%

 ≥ 30

1 tháng/lần

- Quản lý tốt quan hệ khách hàng

Có thông tin về dự án mới

B

10%

%

 ≥ 80

1 tháng/lần

Chỉ số khách hàng lặp lại

B

5%

%

 ≥ 50

3 tháng/lần

Mức độ thỏa mãn khách hàng về dịch vụ do NM cung cấp

B

10%

%

 ≥ 80

1 năm/lần

 

 

 

 

100%

 

 

 

 

Quy trình nội bộ (20%)

 

 

Hợp lý hóa sản xuất

Tỷ lệ SP hư hỏng

C

10%

%

 < 0.5

1 tháng/lần

Tỷ lệ vật tư thừa trong SX-KD

C

10%

%

 ≤ 2.0

1 tháng/lần

Giảm chi phí NC trực tiếp

C

4%

%

            5.0

1 tháng/lần

Rút ngắn thời gian sản xuất

C

2%

%

          10.0

3 tháng/lần

- Đáp ứng nhanh yêu cầu KH

Số lần phần nàn của KH về thời gian thực hiện

A

5%

lần/ năm

             10

1 tháng/lần

Tỷ lệ giao hàng đúng hạn

B

5%

%

          95.0

3 tháng/lần

- Tạo ra SP có giá trị gia tăng

Hàm lượng giá trị gia tăng lợi nhuận do SP mới hoặc cải tiến mang lại

B

10%

%

5.0

6 tháng/lần

 - Tăng năng suất lao động

Doanh thu/ tổng số CBCNV

B

3%

Tr. Đ/ người

 

1 năm/lần

- Điều hành quản lý SXKD hiệu quả

Tỷ lệ hợp đồng bị khiếu nại về chất lượng SP & dịch vụ

A

10%

%

            3.0

3 tháng/lần

Chi phí bán hàng/ Doanh thu

B

10%

%

2.5%

3 tháng/lần

Số ngày tồn kho bình quân

B

5%

Ngày

             60

3 tháng/lần

Mục tiêu

Chỉ số đo

Phân loại

(1)

Trọng số chỉ tiêu

(%)

Chỉ tiêu

Tần xuất theo dõi

ĐVT

2006

 

 

Tỷ lệ sử dụng hàng tồn kho trước TCT

B

5%

%

             50

1năm/lần

- Xây dựng MT và điều kiện làm việc cho NV

Số lần tai nạn LĐ/năm

B

5%

lần

0

Báo cáo ngay khi có vấn đề

Đồng phục, BHLĐ đầy đủ và đúng qui định.

C

6%

%

           100

3 tháng/lần

Sự thỏa mãn của NV

C

10%

%

             90

1 năm/lần

 

 

 

100%

 

 

 

 

Học hỏi và Phát triển (20%)

 

 

- Nâng cao năng lực chuyên môn cho NV

Tỷ lệ thiết kế có sai sót (NC)

B

10%

%

            5.0

3 tháng/lần

Số giờ đào tạo bình quân cho NV gián tiếp

B

20%

giờ/ năm

             52

3 tháng/lần

Số lượt người tham gia các CT huấn luyện kèm cặp tại chỗ

B

16%

Lượt người

           100

3 tháng/lần

Tỷ lệ CN được nâng bậc thợ theo qui định

B

9%

%

             90

1 năm/lần

Xây dựng hệ thống quả lý

XD & áp dụng HT giám sát

B

14%

 

Jul-06

6 tháng/lần

Cải tiến giảm giá thành SP

A

17%

%

            3.0

3 tháng/lần

Rút ngắn thời gian thiết kế, báo giá, báo cáo…

C

14%

%

             20

3 tháng/lần

 

 

 

100%

 

 

 

Phân loại:

A và B - những chỉ tiêu cần định kỳ báo cáo cho lãnh đạo công ty, trong đó A là chỉ tiêu trọng yếu. C - những chỉ tiêu khối theo dõi và chỉ báo cáo công ty khi có yêu cầu Trọng số:

-Tổng trọng số 4 mục tiêu của BSC (Tài chính+Khách hàng+Nội bô+Học hỏi & phát triển) là 100%

-Tổng trọng số của các chỉ tiêu trong một mục tiêu là 100 %

Cách cho điểm

•Điểm của chỉ tiêu được tính dựa trên kết quả thực tế so với kế hoạch:

w Đạt 100 điểm nếu kết quả thực tế vừa đúng so với kế hoạch wCộng (+) 1 điểm nếu thực tế tốt hơn so với kế hoạch 1%. Cộng tối đa 100 điểm cho một chỉ tiêu wTrừ (-) 2 điểm nếu thực tế “tệ” hơn so với kế hoạch 1%. Điểm trừ tối đa là hết số điểm của mục tiêu wCác chỉ tiêu quy định ngày ban hành/hoặc ngày đưa vào ứng dụng..., nếu chậm 1 tháng sẽ trừ 20% số điểm của chỉ tiêu đó wCác chỉ tiêu liên quan đến báo cáo "Kịp thời/đúng hạn":

      + Nếu báo cáo tháng: chậm 1 ngày trừ 3 điểm của chỉ tiêu đó       + Nếu báo cáo Quý  : chậm 1 Tuần trừ 3 điểm của chỉ tiêu đó

      + Nếu báo cáo năm  : chậm 1 tuần trừ 5 điểm của chỉ tiêu đó •Tổng điểm thực hiện cuối kỳ được tính bằng công thức sau:

    Tổng điểm thực hiện = ∑ ((điểm chỉ tiêu) x (trọng số của chỉ tiêu) x (trọng số của nhóm))

•Nếu kết quả đúng như kế hoạch, tổng điểm thực hiện sẽ là 100 điểm

•Nếu kết quả vượt kế hoạch, tổng điểm thực hiện sẽ là lớn hơn 100 điểm

Đánh giá hoàn thành kế hoạch:

  1. - Đơn vị được xem là hoàn thành kế hoạch nếu có tổng điểm thực hiện từ 100 điểm trở lên (ĐK cần), đồng thời tất cả các chỉ tiêu A  phải đạt tối thiểu 80 điểm trở lên, trong đó chỉ tiêu "Lãi gộp khối" phải đạt từ 90 điểm trở lên (ĐK đủ).
  2. - Đơn vị xem là không hoàn thành kế hoạch nếu không đạt được một trong 2 điều kiện nêu ở mục (a)

Bình chọn
Lượt thích: 262

Tag: BSC

Download
Bạn không có quyền tải file! Hãy đăng ký tham gia cùng chúng tôi!

Bình luận
Vui lòng Đăng nhập hoặc Đăng ký để bình luận
Người đăng tải
  • admin
Thông tin liên hệ
  • SĐT: 1262559696
  • Email: tan.dct9x@gmail.com