MỤC TIÊU ƯU TIÊN NĂM 20 | PHÒNG: KINH DOANH | PHÒNG: KẾ HOẠCH - VẬT TƯ | PHÒNG: SẢN XUẤT | PHÒNG: KỸ THUẬT | PHÒNG: QM | PHÒNG: HÀNH CHÍNH - NHÂN SỰ | PHÒNG: KẾ TOÁN | |||||||||||||||||||||
Chỉ tiêu | Mục tiêu chiến lược | Yếu tố quyết định thành công | Chỉ tiêu (KPI) | Hạn mức/Số lượng cần đạt (KPI target) | Kế hoạch hành động | Chịu trách nhiệm | Phòng ban chịu trách nhiệm | KPI cấp phòng ban chức năng | Bộ phận chịu trách nhiệm | KPI cấp bộ phận / Bộ phận: bán hàng | Bộ phận chịu trách nhiệm | KPI cá nhân | Bộ phận chịu trách nhiệm | KPI cá nhân | Bộ phận chịu trách nhiệm | KPI cá nhân | Bộ phận chịu trách nhiệm | KPI cá nhân | Bộ phận chịu trách nhiệm | KPI cá nhân | ||||||||
(SKGI) | ( CSF) | Chỉ tiêu (KPI) | Hạn mức/Số lượng cần đạt (KPI target) | Chỉ tiêu (KPI) | Hạn mức/Số lượng cần đạt (KPI target) | Chỉ tiêu (KPI) | Hạn mức/Số lượng cần đạt (KPI target) | Chỉ tiêu (KPI) | Hạn mức/Số lượng cần đạt (KPI target) | Chỉ tiêu (KPI) | Hạn mức/Số lượng cần đạt (KPI target) | Chỉ tiêu (KPI) | Hạn mức/Số lượng cần đạt (KPI target) | Chỉ tiêu (KPI) | Hạn mức/Số lượng cần đạt (KPI target) | |||||||||||||
Tài chính | Doanh thu | Doanh thu | Tổng doanh thu thuần | 480 tỷ +Ngành Inox: 350 tỷ +Ngành Ứng dụng thép: 130 tỷ |
Tìm kiếm thị trường / khách hàng tại các khu đô thị công nghiệp, khu cảng | TTBH | x | Cọc tròn nhỏ | 87 | tỷ | ||||||||||||||||||
Quản lý chi phí hiệu quả | Kiểm soát ngân sách | >90% các hạng mục ngân sách dự trù được kiểm soát | Kiểm soát chi tiêu ngân sách hàng tuần, hàng tháng | Tất cả các phòng ban | x | Kiểm soát ngân sách | < 365 | Triệu đồng | X | Kiểm soát ngân sách | Tỷ lệ vượt ngân sách 0% | x | Kiểm soát ngân sách | Tỷ lệ vượt ngân sách 0% | x | Kiểm soát ngân sách | Tỷ lệ vượt ngân sách 0% | x | Kiểm soát ngân sách | Tỷ lệ vượt ngân sách 0% | ||||||||
Tỷ lệ hao hụt vật tư | + Hao hụt do sản xuất: - Nhóm nguyên liệu Inox: <3.5% - Nhóm vật tư phụ (bánh mè, đá nhám, bột sơn...)<1% - Nhóm nhiên liêu (Khí ga, axit, nước) <5% - Vật tư phụ <2% + Hao hụt tại kho: <0.5% |
Xây dựng định mức cho từng đơn hàng, kiểm soát chặt chẽ việc nhập, xuất kho và hoàn thiện kho vật tư ngoài trời | Sản xuất, Vật tư | 1527 | X | Tỷ lệ hao hụt vật tư | Tỷ lệ hao hụt vật tư <1.5% | x | Tỷ lệ hao hụt vật tư | Tỷ lệ hao hụt vật tư <1.5% | x | Ban hành định mức vật tư cho từng đơn hàng theo đúng bản vẽ thiết kế | - Theo đơn hàng - Xong trước 4h kể từ khi nhận được yêu cầu. - '- Sau 10 ngày |
|||||||||||||||
Tỷ lệ phế phẩm | Tỷ lệ phế phẩm <1% | Đào tạo nâng cao tay nghề, tinh thần trách nhiệm cho người lao động; kiểm tra kiểm soát chặt chẽ trong từng công đoạn sản xuất | Sản xuất / QM / Kỹ thuật | x | Tỷ lệ phế phẩm | Tỷ lệ phế phẩm <2% | x | Đào tạo nhân viên thí nghiệm và cán bộ quản lý | 20 người | x | Kiểm soát quá trình hật lượng sản phẩm | Tỷ lệ phế phẩm <2% | ||||||||||||||||
Lợi nhuận | Lợi nhuận sau thuế | ROE | 20% | |||||||||||||||||||||||||
CÔNG TY CỔ PHẦN ABC | PHÒNG: KINH DOANH | PHÒNG: KẾ HOẠCH - VẬT TƯ | PHÒNG: SẢN XUẤT | PHÒNG: KỸ THUẬT | PHÒNG: QM | PHÒNG: HÀNH CHÍNH - NHÂN SỰ | PHÒNG: KẾ TOÁN | |||||||||||||||||||||
Chỉ tiêu | Mục tiêu chiến lược | Yếu tố quyết định thành công | Chỉ tiêu (KPI) | Hạn mức/Số lượng cần đạt (KPI target) | Kế hoạch hành động | Chịu trách nhiệm | Phòng ban chịu trách nhiệm | KPI cấp phòng ban chức năng | Bộ phận chịu trách nhiệm | KPI cấp bộ phận / Bộ phận: bán hàng | Bộ phận chịu trách nhiệm | KPI cá nhân | Bộ phận chịu trách nhiệm | KPI cá nhân | Bộ phận chịu trách nhiệm | KPI cá nhân | Bộ phận chịu trách nhiệm | KPI cá nhân | Bộ phận chịu trách nhiệm | KPI cá nhân | ||||||||
Chỉ tiêu (KPI) | Hạn mức/Số lượng cần đạt (KPI target) | Chỉ tiêu (KPI) | Hạn mức/Số lượng cần đạt (KPI target) | Chỉ tiêu (KPI) | Hạn mức/Số lượng cần đạt (KPI target) | Chỉ tiêu (KPI) | Hạn mức/Số lượng cần đạt (KPI target) | Chỉ tiêu (KPI) | Hạn mức/Số lượng cần đạt (KPI target) | Chỉ tiêu (KPI) | Hạn mức/Số lượng cần đạt (KPI target) | Chỉ tiêu (KPI) | Hạn mức/Số lượng cần đạt (KPI target) | |||||||||||||||
Khách hàng | Gia tăng mức độ thỏa mãn của khách hàng | Sự hài lòng của khách hàng về chất lượng sản phẩm | Sự khiếu nại của khách hàng | 100% khiếu nại của khách hàng được giải quyết trong vòng 5 ngày | Xây dựng quy trình xử lý khiếu nại khách hàng hiệu quả | TTBH | x | Sự hài lòng của KH về sản phẩm | 100% ý kiến giải quyết trong vòng 3 ngày | |||||||||||||||||||
Chất lượng sản phẩm | Đảm bảo >99% chất lượng sản phẩm đạt yêu cầu theo công bố | Triển khai thực hiện và Giám sát quá trình thực hiện một cách chặt chẽ | Kỹ thuật / Sản xuất / QM | x | Chất lượng sản phẩm | Đảm bảo chất lượng sản phẩm đúng theo thiết kế hoặc tiêu chuẩn đã cam kết với khách hàng | x | Triển khai bản vẽ theo đúng yêu cầu của khách hàng và phù hợp với yều cầu của nhà máy | Theo đơn hàng | x | Đảm bảo sp trước xuất bàn giao cho KH đúng theo yêu cầu | 100% sp đạt yêu cầu trước khi giao hàng | ||||||||||||||||
Đánh giá mức độ hài lòng của khách hàng về chất lượng sản phẩm và dịch vụ | Khảo sát > 90% khách hàng hài lòng | Xây dựng hệ thống thu thập dữ liệu khách hàng; dữ liệu về sản phẩm | Kỹ thuật / TTBH / Vật tư | |||||||||||||||||||||||||
Đảm bảo tiến độ cam kết đối với khách hàng | Tiến độ sản xuất theo kế hoạch sản xuất | > 90 % đơn hàng đảm bảo sản xuất theo tiến độ | Tổ chức sản xuất khoa học, đảm bảo cung cấp vật tư - nguyên liệu kịp thời và các nguồn lực khác ..Xử lý các sự cố kỹ thuật nhanh chóng | Kỹ thuật / Sản xuất / QM /Vật tư/ TTBH/ HC-NS | X | Tiến độ sản xuất theo kế hoạch sản xuất | > 90 % | x | Tiến độ sản xuất theo kế hoạch sản xuất | > 90 % | x | Rút ngắn thời gian xử lý sự cố | Đảm bảo 100% sự cố được xử lý không ảnh hưởng đến kế hoạch sản xuất | x | Tiến độ sản xuất theo kế hoạch sản xuất | > 90 % | ||||||||||||
Tiến độ giao hàng | >95 % đơn hàng giao đúng hạn hợp đồng | Tổ chức kho bãi một cách khoa học | Sản xuất / TTBH | X | Tiến độ giao hàng | >90% | x | Tiến độ giao hàng | >90% | x | Triền khai lập hồ sơ kỹ thuật cho từng đơn hàng | Theo đơn hàng | ||||||||||||||||
Phát triển mối quan hệ, tạo niềm tin cho khách hàng. | Tư vấn cho khách hàng các giải pháp sử dụng và vận hành sản phẩm một cách hiệu quả nhất | Tính hiệu quả của giải pháp kỹ thuật | Tối thiểu 80% khách hàng đánh giá hài lòng về việc tư vấn giải pháp kỹ thuật | Xây dựng lực lượng kỹ thuật có trình độ chuyên môn cao về sản phẩm và các giải pháp kỹ thuật | Kỹ thuật / Sản xuất / QM / TTBH | x | Hiệu quả giải pháp kỹ thuật | 80% KH an tâm chất lượng sp thông qua giải pháp TVKT |
Tính hiệu quả của giải pháp kỹ thuật | Tối thiểu 80% khách hàng đánh giá về sự hài lòng của giải pháp kỹ thuật thông qua việc khảo sát | x | Tính toán so sánh các giải pháp nền móng hợp lý | Tháng 2 | |||||||||||||||
CÔNG TY CỔ PHẦN ABC | PHÒNG: KINH DOANH | PHÒNG: KẾ HOẠCH - VẬT TƯ | PHÒNG: SẢN XUẤT | PHÒNG: KỸ THUẬT | PHÒNG: QM | PHÒNG: HÀNH CHÍNH - NHÂN SỰ | PHÒNG: KẾ TOÁN | |||||||||||||||||||||
Chỉ tiêu | Mục tiêu chiến lược | Yếu tố quyết định thành công | Chỉ tiêu (KPI) | Hạn mức/Số lượng cần đạt (KPI target) | Kế hoạch hành động | Chịu trách nhiệm | Phòng ban chịu trách nhiệm | KPI cấp phòng ban chức năng | Bộ phận chịu trách nhiệm | KPI cấp bộ phận / Bộ phận: bán hàng | Bộ phận chịu trách nhiệm | KPI cá nhân | Bộ phận chịu trách nhiệm | KPI cá nhân | Bộ phận chịu trách nhiệm | KPI cá nhân | Bộ phận chịu trách nhiệm | KPI cá nhân | Bộ phận chịu trách nhiệm | KPI cá nhân | ||||||||
Chỉ tiêu (KPI) | Hạn mức/Số lượng cần đạt (KPI target) | Chỉ tiêu (KPI) | Hạn mức/Số lượng cần đạt (KPI target) | Chỉ tiêu (KPI) | Hạn mức/Số lượng cần đạt (KPI target) | Chỉ tiêu (KPI) | Hạn mức/Số lượng cần đạt (KPI target) | Chỉ tiêu (KPI) | Hạn mức/Số lượng cần đạt (KPI target) | Chỉ tiêu (KPI) | Hạn mức/Số lượng cần đạt (KPI target) | Chỉ tiêu (KPI) | Hạn mức/Số lượng cần đạt (KPI target) | |||||||||||||||
Quy trình hoạt động | Hoàn thiện hệ thống quản lý | Duy trì tính hiệu quả của hệ thống ISO | Đánh giá nội bộ 1 lần/quý | 100% phòng ban được khắc phục đúng kế hoạch | Xây dựng hệ thống tài liệu từ các phòng ban; tổ chức áp dụng và đánh giá nội bộ; đào tạo đánh giá viên nội bộ. | Tất cả các phòng ban | x | Đạt chứng nhận ISO 9001-2000 | Tháng 01/2009 | x | Đạt chứng nhận ISO 9001-2000 | Tháng 01/2009 | ||||||||||||||||
Hoàn thiện phòng kỹ thuật thiết kế | Đạt chứng nhận LAS | Tháng 06/20xx | Hoàn thiện thiết bị phòng Thí nghiệm; tổ chức đào tạo … | Kỹ thuật | x | Xây dựng hệ thống tài liệu và thiết bị theo thiêu chuẩn LAS XD | Quí 2 | |||||||||||||||||||||
Hoàn thiện hệ thống quản lý theo BSC & KPI | Quản lý chiến lược công ty theo BSC, áp dụng giao chỉ tiêu và đánh giá thành tích và trả lương bằng công cụ KPI | Quý II/20xx | Tổ chức đào tạo nhận thức về BSC, soạn thảo các quy định về đánh giá thành tích và tổ chức áp dụng thử | Ban GĐ / HC-NS | ||||||||||||||||||||||||
Tuân thủ pháp luật an toàn lao động và môi trường | Đảm bảo an toàn lao động | Số vụ vi phạm an toàn lao động | < 1% số lượng công nhân trung bình | Sản xuất / HC-NS | x | Số vụ vi phạm an toàn lao động | < 10% số lượng công nhân | x | Số vụ vi phạm an toàn lao động | < 10% số lượng công nhân | ||||||||||||||||||
Số vụ tai nạn lao động | <3 vụ / năm | Sản xuất / HC-NS | x | Số vụ tai nạn lao động | <3 vụ / năm | x | Số vụ tai nạn lao động(theo mức độ suy giảm thương tật) | ≤ 1 vụ (50% ->30%) ≤ 1 vụ (<30% ->5%) ≤ 10 vụ ( <5%) |
||||||||||||||||||||
Tuân thủ về việc bảo vệ môi trường | Không gây ô nhiễm môi trường | >90% các vị trí trong toàn nhà máy không gây ô nhiểm môi trường | Xây dựng hoàn thiện nhà máy, tổ chức vệ sinh sạch sẽ, tuân thủ các quy định về bảo vệ môi trường và xử lý nước thải | Tất cả các phòng ban | x | Môi trường công ty Sạch và Xanh | X | Không gây ô nhiễm môi trường | >90% các vị trí trong toàn nhà máy không gây ô nhiểm môi trường | x | Không gây ô nhiễm môi trường | >90% các vị trí trong toàn nhà máy không gây ô nhiểm môi trường | x | Triển khai thực hiện công tác 5S | < 1 lỗi/ 1 lần đánh giá | x | Không gây ô nhiễm môi trường | >90% các vị trí trong toàn nhà máy không gây ô nhiểm môi trường | x | Không gây ô nhiễm môi trường | >90% các vị trí trong toàn nhà máy không gây ô nhiểm môi trường | |||||||
Hiệu quả của việc triển khai trương trình 5S | <5% số lượng nhân viên vi phạm quy định 5S | Xây dựng quy định 5S, tổ chức triển khai thực hiện và phát động phong trào | x | Hiệu quả của việc triển khai trương trình 5S | <5% số lượng nhân viên vi phạm quy định 5S | X | Hiệu quả của việc triển khai trương trình 5S | <10% số lượng nhân viên vi phạm quy định 5S | x | Hiệu quả của việc triển khai trương trình 5S | <10% số lượng nhân viên vi phạm quy định 5S | x | Hiệu quả của việc triển khai trương trình 5S | <10% số lượng nhân viên vi phạm quy định 5S | x | Hiệu quả của việc triển khai trương trình 5S | <10% số lượng nhân viên vi phạm quy định 5S | |||||||||||
CÔNG TY CỔ PHẦN ABC | PHÒNG: KINH DOANH | PHÒNG: KẾ HOẠCH - VẬT TƯ | PHÒNG: SẢN XUẤT | PHÒNG: KỸ THUẬT | PHÒNG: QM | PHÒNG: HÀNH CHÍNH - NHÂN SỰ | PHÒNG: KẾ TOÁN | |||||||||||||||||||||
Chỉ tiêu | Mục tiêu chiến lược (SKGI) |
Yếu tố quyết định thành công | Chỉ tiêu (KPI) | Hạn mức/Số lượng cần đạt (KPI target) | Kế hoạch hành động | Chịu trách nhiệm | Phòng ban chịu trách nhiệm | KPI cấp phòng ban chức năng | Bộ phận chịu trách nhiệm | KPI cấp bộ phận / Bộ phận: bán hàng | Bộ phận chịu trách nhiệm | KPI cá nhân | Bộ phận chịu trách nhiệm | KPI cá nhân | Bộ phận chịu trách nhiệm | KPI cá nhân | Bộ phận chịu trách nhiệm | KPI cá nhân | Bộ phận chịu trách nhiệm | KPI cá nhân | ||||||||
Chỉ tiêu (KPI) | Hạn mức/Số lượng cần đạt (KPI target) | Chỉ tiêu (KPI) | Hạn mức/Số lượng cần đạt (KPI target) | Chỉ tiêu (KPI) | Hạn mức/Số lượng cần đạt (KPI target) | Chỉ tiêu (KPI) | Hạn mức/Số lượng cần đạt (KPI target) | Chỉ tiêu (KPI) | Hạn mức/Số lượng cần đạt (KPI target) | Chỉ tiêu (KPI) | Hạn mức/Số lượng cần đạt (KPI target) | Chỉ tiêu (KPI) | Hạn mức/Số lượng cần đạt (KPI target) | |||||||||||||||
Nhân sự và cải tiến | Nhân sự | Kỹ năng làm việc của đội ngũ CB-CNV | Nâng cao kỹ năng điều hành cấp quản lý, kỹ năng làm việc của nhân viên | - Hơn 80% cấp Trưởng Bộ phận trở lên được được đánh giá đáp ứng nhu cầu (Mức độ hoàn thành công việc (KPI) và khả năng lãnh đạo>=80% (khá +tốt)) - Hơn 90% nhân viên được đào tạo chuyên môn và đáp ứng tốt yêu cầu công việc |
Tất cả các phòng ban | x | Kỹ năng lãnh đạo của cấp Giám đốc, phó Giám đốc phòng ban | Khảo sát >80% cấp GĐ, PGĐ được được đánh giá đáp ứng nhu cầu | X | Trau dồi kỹ năng lãnh đạo và quản lý. | Khảo sát >80% cấp GĐ, PGĐ được được đánh giá đáp ứng nhu cầu | x | Kỹ năng lãnh đạo của các cấp quản lý | >80% cấp quản lý được được đánh giá đáp ứng nhu cầu | x | Đào tạo cấp Giám đốc, quản lý và đội ngũ kế thừa | 3 người | x | Trao dồi kỹ năng lãnh đạo và quản lý nhân viên | Khảo sát >80% đánh giá đáp ứng nhu cầu | x | Kỹ năng lãnh đạo của cấp Giám đốc, phó Giám đốc phòng ban | Khảo sát >80% cấp GĐ, PGĐ được được đánh giá đáp ứng nhu cầu | |||||
Tuyển dụng đúng và đủ nhân sự | Đáp ứng nhu cầu tuyển dụng theo kế hoạch | >95% nhu cầu tuyển dụng theo kế hoạch được đáp ứng | Xác định nguồn cung cấp nhân lực | HC-NS | x | Đáp ứng nhu cầu tuyển dụng theo kế hoạch | 100% nhu cầu tuyển dụng theo kế hoạch được đáp ứng | |||||||||||||||||||||
Hoàn thiện chính sách lương sản phẩm | Áp dụng hiệu quả | 90% nhân sự liên quan đồng tình | ||||||||||||||||||||||||||
Đào tạo nâng cao năng lực đội ngũ nhân sự | Tỉ lệ nhân viên được đào tạo chuyên sâu về chuyên môn ít nhất 1 khóa trong năm | 50% nhân viên | ||||||||||||||||||||||||||
Tỉ lệ nhân viên được đạt chuẩn năng lực chức danh/ đạt định mức công việc | 80% nhân viên | |||||||||||||||||||||||||||
Cải tiến công nghệ | Sự thay đổi tiến bộ về quy trình sản xuất | Rút ngắn thời gian sản xuất | Giảm trên 10% thời gian so với hiện nay | Kỹ thuật / Sản xuất | x | Rút ngắn thời gian sản xuất của từng công đoạn | Giảm trên 20% thời gian cho từng công đoạn so với hiện nay | x | Cải tiến công nghệ sản xuất để | Giảm 20 % thời gian cho từng công đoạn | x | Rút ngắn thời gian sản xuất của từng công đoạn | Giảm trên 20% thời gian cho từng công đoạn so với hiện nay | |||||||||||||||
Đầu tư Robot trong sản xuất sản phẩm ứng dụng thép | Triển khai xử dụng hiệu quả các Robot trong ngành sản xuất các sản phẩm ứng dựng thép | Đạt 40% số sản phẩm thép ứng dụng được sản xuất bằng Robot trong năm 20xx | Kỹ thuật / Sản xuất | x | Giảm độ sụt và kéo dài thời gian ninh kết của bê tông | độ sụt trung bình 13 - 18cm | x | Kiểm soát/đo độ sụt bêtông | Đảm bảo 100% thực hiện đúng quy trình | |||||||||||||||||||
Môi trường làm việc | Nhân sự ổn định | Môi trường làm việc đáp ứng phần lớn nhu cầu CB-CNV | + Tỷ lệ biến động nhân sự: Bộ phận gián tiếp <8% Bộ phận trực tiếp: <10% + Mức độ hài lòng về môi trường làm việc từ khá trở lên đạt từ 70% |
HC-NS | x | Giảm tỷ lệ biến động lao động | Giảm 10% | |||||||||||||||||||||
Chính sách động viên, khen thưởng kỹ luật | Áp dụng hiệu quả chính sách động viên khen thưởng và kỹ luật | >=85% CB-CNV hài lòng | HC-NS | x | Hoàn tất chính sách động viên khen thưởng và kỹ luật | Tháng 01/2009 | ||||||||||||||||||||||
Đẩu mạnh xây dựng văn hóa doanh nghiệp | Hoàn thiện bộ tiêu chuẩn văn hóa ABC | Quý I/20xx | ||||||||||||||||||||||||||
Truyền thông nội bộ | 100% CBNV hiểu về các đặc điểm văn hóa Công ty. | |||||||||||||||||||||||||||
Truyền thông bên ngoài | 50% Khách hàng chủ chốt được chia sẽ và hiểu về văn hóa ABC | HC-NS | x | Hoàn tất chính sách động viên khen thưởng và kỹ luật | Tháng 01/2009 |